Humata elata
Giao diện
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 2020) |
Humata elata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Davalliaceae |
Chi (genus) | Humata |
Loài (species) | H. elata |
Danh pháp hai phần | |
Humata elata G. Forst. Desv., 1827 |
Humata elata là một loài dương xỉ trong họ Davalliaceae. Loài này được G. Forst. Desv. mô tả khoa học đầu tiên năm 1827.[1]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Humata elata”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Tư liệu liên quan tới Humata elata tại Wikimedia Commons
Dữ liệu liên quan tới Humata elata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Humata elata”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.